🔍
Search:
SỰ KHÔN NGOAN
🌟
SỰ KHÔN NGOAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
사물을 분별하는 뛰어난 능력이나 건전한 판단.
1
SỰ HIỂU BIẾT, SỰ KHÔN NGOAN, SỰ CÓ Ý THỨC:
Khả năng xuất sắc có thể nhận định sự vật hay phán đoán thông thái.
-
Danh từ
-
1
사물의 이치나 주어진 상황 등을 바르게 판단하여 일을 잘 처리하는 재능.
1
SỰ KHÔN NGOAN, SỰ THÔNG THÁI, SỰ TINH NHANH:
Khả năng phán đoán nguyên lý của sự vật hoặc tình huống có sẵn một cách đúng đắn và xử lý tốt công việc.
-
Danh từ
-
1
치맛자락이 크게 펄럭이며 움직이는 것.
1
SỰ TUNG BAY VẠT VÁY:
Sự xòe rộng và chuyển động của vạt váy.
-
2
(비유적으로) 여자의 지나치게 적극적인 활동.
2
SỰ LANH LỢI, SỰ KHÔN NGOAN:
(cách nói ẩn dụ) Hành động tích cực một cách quá mức của phụ nữ.
-
Danh từ
-
1
수를 세는 일.
1
SỰ ĐẾM, SỰ ĐẾM SỐ, SỰ TÍNH SỐ:
Việc đếm số.
-
2
주고받을 돈이나 물건 등을 서로 따져 밝힘. 또는 그 돈이나 물건.
2
SỰ TÍNH TOÁN, PHẦN TÍNH TOÁN:
Việc tính và làm rõ với nhau số tiền hay đồ vật... sẽ trao đổi. Hoặc tiền hay đồ vật đó.
-
3
수를 따져 금액이나 개수를 세어 맞추는 일.
3
SỰ TÍNH TOÁN, SỰ TÍNH ĐẾM:
Việc tính số rồi đếm và làm cho khớp số tiền hay số cái.
-
4
이익을 따져 보는 일.
4
SỰ CÂN ĐỐI, SỰ SO ĐO, SỰ TÍNH ĐẾM:
Việc tính toán lợi ích.
-
5
생활의 형편.
5
ĐIỀU KIỆN:
Nguyên nhân hay tình hình của công việc hay sự việc.
-
6
일이나 사실의 원인이나 형편.
6
ĐIỀU KIỆN:
Tài trí phân biệt sự vật.
-
7
사물을 분별하는 슬기.
7
SỰ KHÔN NGOAN, TRÍ KHÔN:
Sự thông minh phân biệt sự vật.